Home / Blog / bộ phận trên cơ thể bằng tiếng anhBỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ BẰNG TIẾNG ANH18/11/2022Chúng ta thường tự hỏi làm thế nào để học từ vựng nhanh mà nhớ được lâu? Một trong những cách học từ vựng đạt hiệu quả là “Pratice makes perfect”, có nghĩa là “Thực hành, thực hành và thực hành”.Bạn đang xem: Bộ phận trên cơ thể bằng tiếng anh Trong chuyên mục “Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề” hôm nay, zhair.com.vn sẽ gửi tới các bạn chùm từ vựng về những bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh. Bạn đã sẵn sàng luyện tập tiếng Anh để đạt mục tiêu giao tiếp tiếng Anh trôi chảy chưa? Hãy bắt đầu với những từ vựng tưởng chừng quen thuộc mà lại mới mẻ dưới đây nhé!Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREENội dung bài viết6 Tên các bộ phận bên trong cơ thể con người tiếng Anh6.1 CÓ THỂ BẠN QUAN TÂMCác bộ phận phần thân cơ thể người1. face /feɪs/ – khuôn mặt2. mouth /maʊθ/ – miệng3. chin /tʃɪn/ – cằm4. neck /nek/ – cổ5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ – vai6. arm /ɑːm/ – cánh tay7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ – cánh tay trên8. elbow /ˈel.bəʊ/ – khuỷu tay9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/ – cẳng tay10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ – nách11. back /bæk/ – lưng12. chest /tʃest/ – ngực13. waist /weɪst/ – thắt lưng/eo14. abdomen /ˈæbdəmən/ – bụng15. buttock /’bʌtək/ – mông16. hip /hɪp/ – hông17. leg /leg/ – phần chân Các bộ phận trên tay21. wrist /rɪst/ – cổ tay22. knuckle /ˈnʌkļ/ – khớp đốt ngón tay23. fingernail /ˈfɪŋgəneɪl/ – móng tay24. thumb /θʌm/ – ngón tay cái25. index finger /ˈɪndeks ˈfɪŋgəʳ/ – ngón trỏ26. middle finger /ˈmɪdļ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón giữa27. ring finger /rɪŋ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón đeo nhẫn28. little finger /ˈlɪtļ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón út29. palm /pɑːm/ – lòng bàn tayTên các bộ phần ở đầu30. hair /heəʳ/ – tóc31. part /pɑːt/ – ngôi rẽ32. forehead /ˈfɔːhed/ – trán33. sideburns /ˈsaɪdbɜːnz/ – tóc mai dài34. ear /ɪəʳ/ – tai35. cheek /tʃiːk/ – má36. nose /nəʊz/ – mũi37.Xem thêm: Đi Chùa Mặc Váy Dài Được Không, 6 Lưu Ý Về Trang Phục Đi Lễ Chùa Đầu Năm nostril /ˈnɒstrəl/ – lỗ mũi38. jaw /dʒɔː/ – hàm, quai hàm39. beard /bɪəd/ – râu40. mustache /mʊˈstɑːʃ/ – ria mép41. tongue /tʌŋ/ – lưỡi42. tooth /tuːθ/ – răng43. lip /lɪp/ – môi Tên các bộ phận ở mắt44. eyebrow /ˈaɪbraʊ/ – lông mày45. eyelid /ˈaɪlɪd/ – mi mắt46. eyelashes /ˈaɪlæʃis/ – lông mi47. iris /ˈaɪrɪs/ – mống mắt48. pupil /ˈpjuːpəl/ – con ngươi Tên các bộ phận ở chân49. ankle /ˈæŋkļ/ – mắt cá chân50. heel /hɪəl/ – gót chân51. instep /ˈɪnstep/ – mu bàn chân52. ball /bɔːl/ – xương khớp ngón chân53. big toe /bɪg təʊ/ – ngón cái54. toe /təʊ/ – ngón chân55. little toe /ˈlɪtļ təʊ/ – ngón út56. toenail /ˈtəʊneɪl/ – móng chân Tên các bộ phận bên trong cơ thể con người tiếng Anh57. brain /breɪn/ – não58. spinal cord /’spaɪnl kɔːd/ – dây thần kinh59. throat /θrəʊt/ – họng, cuống họng60. windpipe /ˈwɪndpaɪp/ – khí quản61. esophagus /ɪˈsɒfəgəs/ – thực quản62. muscle /ˈmʌsļ/ – bắp thịt, cơ63. lung /lʌŋ/ – phổi64. heart /hɑːt/ – tim65. liver /ˈlɪvəʳ/ – gan66. stomach /ˈstʌmək/ – dạ dày67. intestines /ɪnˈtestɪns/ – ruột68. vein /veɪn/ – tĩnh mạch69. artery /ˈɑːtəri/ – động mạch70. kidney /ˈkɪdni/ – cật71. pancreas /ˈpæŋkriəs/ – tụy, tuyến tụy72. bladder /ˈblædəʳ/ – bàng quangzhair.com.vn hy vọng với những từ vựng trên đây, các bạn sẽ tự tích lũy thêm cho mình nhiều từ vựng cùng chủ đề hơn nữa để hoàn thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân nhé! Chúc các bạn học vui!